Fori.vn – Sản phẩm tốt – giá tốt nhất
Bài 1: Danh từ
P1. Nội dung
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, hiện tượng, các khái niệm trừu tượng. Trong tiếng Nga danh từ số ít có thể thuộc về một trong 3 giống: giống đực, giống cái, giống trung.
Giống của danh từ có thể phân biệt dựa vào vĩ tố hay chữ cái tận cùng.
|
ДОМ
|
Giống đực có tận cùng là phụ âm |
|
có tận cùng là –Й |
|||
|
трамвай
|
|
картина
|
Giống cái
có tận cùng là -A
có tận cùng là –Я có tận cùng là –ИЯ |
|
семья
|
|
письмо
|
Giống trung
có tận cùng là –О
có tận cùng là -Е có tận cùng là –ИЕ |
|
платье
|
Một số danh từ có tận cùng là -Ь. Những danh từ đó có thể là danh từ giống đực hoặc danh từ giống cái
Giống đực
словарь |
–ь |
Giống cái
тетрадь |
Danh từ giống đực có tận cùng là phụ âm hoặc –й
|
К Г Х |
|
Ш Ж |
|
Ч Щ |
|
спуиниК |
|
карандаШ |
|
мяЧ |
|
мальчиК
|
||||
школьниК
|
|
ноЖ |
|
плаЩ |
|
ОлеГ |
|||||
|
ореХ |
|
|
|
|
|
|
хлеБ |
|
костюМ |
|
леС |
|
остроВ |
|
магазиН |
|
космонавТ |
|
поезД |
|
театР |
|
шарФ |
|
глаЗ |
|
автобуС |
|
месяЦ |
|
стоЛ |
|
|
|
музеЙ |
Trong tiếng Nga có 1 số danh từ giống đực có tận cùng – й. Ví dụ : герой, урожай, чай…
Danh từ giống cái tận cùng là –А, -Я, -ИЯ
девочкА |
-А |
звездА |
рыбА |
лунА |
кухнЯ ТанЯ |
-Я |
семьЯ |
линиЯ |
-ИЯ |
химиЯ |
историЯ |
демонстрациЯ |
– Phần lớn danh từ giống cái có tận cùng là -А và một số ít có tận cùng là -Я
– Phần lớn danh từ giống cái ngoại lai (vay mượn từ tiếng nước ngoài) có tận cùng là –ИЯ
Danh từ giống trung có tận cùng là –О, -Е, -ИЕ, -МЯ
окнО |
-О |
кольцО |
солнцЕ |
-Е |
морЕ |
зданИЕ |
-ие |
-мя |
знаМЯ |
– Phần lớn danh từ giống trung có tận cùng là -ИЕ. Những danh từ này thường được cấu tạo từ động từ, chúng biểu thị các khái niệm trừu tượng hay hành động.
– Một số danh từ giống trung có tận cùng là -О biểu thị sự vật, còn có tận cùng là –СТВО biểu thị các khái niệm trừu tượng hay hành động. Một số ít danh từ giống trung có tận cùng là -мя
Danh từ giống đực có tận cùng là -Ь
Phần lớn là hậu tố -ТЕЛЬ
|
|
|
|
|
|
|
|
учитель |
Кремль |
портфель |
словарь |
|
|
|
|
|
|
|
|
календарь |
корабль |
рояль |
дождь |
|
|
|
|
|
|
голубь |
лагерь |
рубль |
– Danh từ giống đực có tận cùng là –Ь không nhiều.
– Phần lớn danh từ giống đực kết thúc là hậu tố –ТЕЛЬ: учитель, зритель, двигатель
– Một số danh từ giống đực có tận cùng là –Ь là được vay mượn từ tiếng nước ngoài. Ví dụ: tên của các tháng trong một năm: апрель, февраль; tên sự vật: картофель, портфель
Danh từ giống cái có tận cùng là –Ь
Phần lớn là hậu tố –ОСТЬ
|
|
|
|
|
|
|
|
мать дочь |
дверь |
тетрадь |
медаль |
|
|
|
|
|
|
|
|
кровать |
ночь |
осень |
соль |
|
|
|
|
|
|
|
|
лошадь |
нефть |
площаль |
цель |
– Danh từ giống cái có tận cùng –Ь không nhiều . Phần lớn danh từ giống cái có tận cùng là hậu tố –ОСТЬ. Những danh từ này biểu thị các khái niệm trừu tượng.
Một số danh từ giống cái có tận cùng là –Ь là từ ngoại lai. Ví dụ: медаль, акварёль
Danh từ giống đực có tận cùng là –А, –Я
|
|
|
|
|
ПапА приехал! |
|
|
|
|
ДедушкА и дядЯ КолЯ |
АлёшА и ПётЯ |
Một số danh từ chỉ tên đàn ông khi chuyển từ tên dài sang tên ngắn để gọi thân mật, trìu mền có tận cùng là –А, -Я: Александр – СашА или ШурА, Алексей – АлёшА, Пётр – ПётЯ, Николай – КолЯ
Bảng tổng kết chung
род |
окончание |
м. р. |
phụ âm стол |
–й трамвай |
|
-ь словарь |
|
ж. р. |
–a картина |
-я семья |
|
–ия история |
|
-ь тетрадь |
|
с. р. |
–о письмо |
-е платье |
|
–ие здание |
|
-мя знамя |
P2. Ví dụ
Hãy xác định giống của các danh từ sau: комната, студент, окно
Đáp án:
– Danh từ комната là danh từ giống cái vì danh từ комната có tận cùng là –а.
– Danh từ студент là danh từ giống đực vì danh từ студент có tận cùng là phụ âm –т.
– Danh từ окно là danh từ giống trung vì danh từ окно có tận cùng là –о.
Để lại một bình luận
Hãy trở thành người đầu tiên bình luận!