Bài 2: Danh từ số nhiều

Bài 2: Danh từ số nhiều

P1. Nội dung

Danh từ trong tiếng Nga biến đổi theo số. Nó có thể là số ít hoặc số nhiều. Danh từ số nhiều trong tiếng Nga được chia dựa vào đuôi của danh từ.

1.

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

 

стоЛ

столЫ

картинА

картинЫ

 

Danh từ giống đực có tận cùng là phụ âm cứng ta thêm  vào sau phụ âm

Danh từ giống cái có tận cùng là –A ta thay -A thành –Ы

 2.

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

 

рублЬ

рублИ

 

 

 

 

дверЬ

дверИ

трамваЙ

трамваИ

линиЯ

линиИ

 

Danh từ có tận cùng là Ь, –Й, –Я ta thay Ь, –Й, –Я thành И

 CHÚ Ý

– Sau 7 phụ âm đặc biệt К, Г, Х, Ч, Ш, Щ, Ж bao giờ cũng là И

 

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

мальчиК

мальчикИ

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       

ноГа

ногИ

ореХ

орехИ

мяЧ

мячИ

плаЩ

плащИ

ноЖ

ножИ

 

карандаШ

 

карандашИ

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

 

окнО

 

окнА

 

 

                   

 

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

морЕ

морЯ

 

 

    -Я

объявлениЕ

объявлениЯ

  

Danh từ số ít

 

Danh từ số nhiều

знамЯ

 

   знамEНА

 

      –ЕНА

         

 Một số danh từ số nhiều có tận cùng –A

 

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

глаз

глазА

 

 

 

         

        

номер

номерА

паспорт

паспортА

 

Một số danh từ số nhiều có tận cùng –ЬЯ

 

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

стуЛ

стулЬЯ

 

 

 

      -ЬЯ

лисТ

листЬЯ

деревО

деревЬЯ

 

 

Một số danh từ giống đực có tận cùng là phụ âm và một số danh từ giống trung có tận cùng là  –О khi biến đổi sang danh từ số nhiều có tận cùng làЬЯ

 

друГ

сыН

браТ

крылО

перО

 

друзЬЯ

сыновЬЯ

братЬЯ

крылЬЯ

перЬЯ

 

Chú ý:

– Danh từ có tận cùng -АНИН, -ЯНИН ta thay -АНИН, -ЯНИН thành -АНЕ, -ЯНЕ

   Ví dụ: крестьЯНИН – крестьЯНЕ, англичАНИН – англичАНЕ, граждАНИН -граждАНЕ

– Danh từ có tận cùng -ИН, -АН biến đổi sang danh từ số nhiều như sau: болгарИН – болгарЫ, татарИН – татарЫ, цыгАН – цыганЕ

 Một số danh từ biến đổi đặc biệt

мать и дочь

ребёнок

человек

цветок

яблоко

судно

 

 

матери и дочери

дети

люди

цветы

яблоки

суда

 

 

Một số danh từ chỉ có dạng số ít

1. Chất

железо

медь

алюминий

хлор

кислород

водород

 

2. Thực phẩm

 

молоко

сыр

мясо

рыба

 

3. Danh từ tập hợp

 

одежда

обувь

посуда

мебель

молодёжь

 

4. Một số hoạt động

 

борьба

охота

уборка

плавание

 

5. Một số loại rau, trái cây

картофель

капуста

свёкла

морковь

редис

лук

чеснок

горох

фасоль

петрушка

виноград

земляника

малина

смородина

клюква

 

Một số danh từ chỉ có dạng số nhiều

ножни

очки

брюки

весы

 

деньги

ворота

часы

санки

 

 

чернила

консервы

белила

 

 

 

Một số từ vay mượn

Đa phần các danh từ chỉ các sự vật là danh từ giống trung và không có dạng số nhiều: радио, кино, пальто, метро, кафе, шоссе, такси, жюри, меню, интервью, ревю, …

Bảng tổng kết chung

род

окончание

(единственное число)

окончание

(множественное число)

м. р.

phụ âm

стол

учебник

(tận cùng là 7 PÂ: К, Г, Х, Ч, Ш, Щ, Ж )

+  (+ )

столы

учебники

(tận cùng là 7 PÂ: К, Г, Х, Ч, Ш, Щ, Ж  )

–й

трамвай

трамваи

словарь

словари

ж. р.

a

картина

сумка

(trước –а7 PÂ: К, Г, Х, Ч, Ш, Щ, Ж  )

()

картины

сумки

(tận cùng là 7 PÂ: К, Г, Х, Ч, Ш, Щ, Ж  )

семья

семьи

–ия

история

-ии

истории

тетрадь

тетради

с. р.

–о

письмо

письма

платье

платья

–ие

здание

-ия

здания

мя

знамя

мена

знамена

 

P2. Ví dụ

Trong các danh từ sau, danh từ nào là danh từ số ít, danh từ nào là danh từ số nhiều: глаза, окно, картины, трамваи, сын.

Danh từ глаза là danh từ số nhiều. Dạng số ít của danh từ глаза là глаз.

– Danh từ картины là danh từ số nhiều. Dạng số ít của danh từ картины là картина.

– Danh từ трамваи là danh từ số nhiều. Dạng số ít của danh từ трамваи là трамвай.

– Danh từ окно là danh từ số ít.

– Danh từ сын là danh từ số ít.

    Bài tập trắc nghiệm

  • (1)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    задание

    они

    он

    оно

    она

  • (2)

    Hãy xác định giống/ số  của danh từ sau:

    друзья

    оно

    она

    он

    они

  • (3)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    морковь

    она

    он

    оно

    они

  • (4)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    время

    он

    она

    они

    оно

  • (5)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    мальчики

    он

    она

    они

    оно

  • (6)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    сыновья

    он

    она

    оно

    они

  • (7)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    цветок

    она

    они

    оно

    он

  • (8)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    дверь

    она

    он

    оно

    они

  • (9)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    мебель

    оно

    она

    он

    они

  • (10)

    Hãy xác định giống/ số của các danh từ sau:

    плавание

    она

    они

    оно

    он

Để lại một bình luận

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận!

avatar
wpDiscuz
Bài liên quan
Sách và tư liệu
Đáp án môn toán, thi thử lần 2, đhsp Hanoi, 2016
Đáp án môn toán, thi thử lần 2, đhsp Hanoi, 2016
Cần trợ giúp hãy kết bạn cùng facebook – nhanthanhcs1@gmail.com
GIÁO DỤC QUỐC DÂN “CÁI DÃ MAN” BÔNSƠVÍCH
No img
GIÁO DỤC QUỐC DÂN"CÁI DÃ MAN" BÔNSƠVÍCHChính phủ Xôviết đã cho thực hiện chương trình sau đây:Giáo dục không mất ...
Đề thi thử môn toán – Chuyên đại học Vinh lần 2
No img
Nội dung đề thi Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc phân thức bậc nhất Câu 2: Tìm điểm ...
Đề giữa kì 2_VL 11_thpt Sóc Sơn_2017
Đề giữa kì 2_VL 11_thpt Sóc Sơn_2017
Luyện kiến thức Vật lý 11_Giữa kì 2_năm 2017
Đáp án môn Lý, thi thử lần 1, sp Hanoi, 2016
Đáp án môn Lý, thi thử lần 1, sp Hanoi, 2016
Cần trợ giúp hãy kết bạn cùng facebook – nhanthanhcs1@gmail.com