Vật lý 10_CHỦ ĐỀ I: CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH

A. LÝ THUYẾT

1. Cấu trúc tinh thể.

+ Cấu trúc tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt liên kết chặt chẽ với nhau bằng những lực tương tác và và sắp xếp theo một trật tự hình học không gian xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó.

+ Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất rắn kết tinh.

+ Kích thước tinh thể của một chất tuỳ thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanh hay chậm: Tốc độ kết tinh càng chậm, tinh thể có kích thước càng lớn.

2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh.

+ Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau.

+ Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy xác định không đổi ở mỗi áp suất cho trước.

+ Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể. Chất đơn tinh thể có tính dị hướng, còn chất đa tinh thể có tính đẳng hướng.

3. Chất rắn vô định hình.

  + Chất rắn vô định hình là các chất không có cấu trúc tinh thể và do đó không có dạng hình học xác định.

 + Các chất rắn vô định hình có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Khi bị nung nóng, chúng mềm dần và chuyển sang thể lỏng.

  + Một số chất rắn như đường, lưu huỳnh, … có thể tồn tại ở dạng tinh thể hoặc vô định hình.

B. BÀI TẬP 

CHỦ ĐỀ I: CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH

Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể

B. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn đơn tinh  thể

C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng

D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.

Câu 2: Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 

C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định

Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.

B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau.

C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.

D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng.

Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG  liên quan đến chất rắn kết tinh? 

A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định.                                                    B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

C.Có cấu trúc mạng tinh thể.                                                              D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?

A. Băng phiến.                           B.  Thủy tinh.                 C.  Kim loại.                                 D.  Hợp kim.

Câu 7: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?

A. Có dạng hình học xác định.                       B. Có cấu trúc tinh thể.

C. có tính dị hướng.                                        D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định          D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Hạt muối                B. Viên kim cương                             C. Miếng thạch anh                     D. Cốc thủy tinh

Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?

A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.

D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 11: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 12: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?

A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .

B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.

C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.

D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

Câu 13: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.               B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .

C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .                 D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Câu 14: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.                   B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Chất rắn vô định hình có tính chất đẳng hướng     D. Chất vô định hình có tính dị hướng.

Câu 15: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?

A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.

B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.

C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.

D. Cả ba điều trên đều sai.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình

A. Có cấu trúc tinh thể.                                              B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .

C. có tính đẳng hướng.                                               D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Câu 18: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.                     B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 19: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.         B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

 Câu 20: Tính chất nào là của của chất đơn tinh  thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.         B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

 

B. ĐÁP ÁN

CHỦ ĐỀ I: CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH

Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể

B. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn đơn tinh  thể

C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng

D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.

Câu 2: Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 

C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định

Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.

B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau.

C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.

D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch gọi lỗ hỏng.

Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG  liên quan đến chất rắn kết tinh? 

A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định.                                                    B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

C.Có cấu trúc mạng tinh thể.                                                              D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?

A. Băng phiến.                           B.  Thủy tinh.                 C.  Kim loại.                                 D.  Hợp kim.

Câu 7: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?

A. Có dạng hình học xác định.                       B. Có cấu trúc tinh thể.

C. có tính dị hướng.                                        D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định          D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Hạt muối                B. Viên kim cương                             C. Miếng thạch anh                     D. Cốc thủy tinh

Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?

A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.

D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 11: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 12: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?

A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .

B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.

C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.

D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

Câu 13: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.               B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .

C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .                 D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Câu 14: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể.                   B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Chất rắn vô định hình có tính chất đẳng hướng     D. Chất vô định hình có tính dị hướng.

Câu 15: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?

A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau.

B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.

C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.

D. Cả ba điều trên đều sai.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình

A. Có cấu trúc tinh thể.                                              B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .

C. có tính đẳng hướng.                                               D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Câu 18: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.                     B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 19: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.         B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

 Câu 20: Tính chất nào là của của chất đơn tinh  thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.         B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

 

 

 

 

Để lại một bình luận

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận!

avatar
wpDiscuz
Bài liên quan
Vật lý 10_Đề thi học kỳ 2_Có đáp án đầy đủ.
Vật lý 10_Đề thi học kỳ 2_Có đáp án đầy đủ.
KIẾN THỨC HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 10 CẦN ẮMCác em chú ý, kiến thức chương CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN và chương CHẤT KHÍ  sẽ rất cần cho các lớp trên và ngay cả khi học về kỹ thuật.Chương ...
Vật lý lớp 10lt đại học khối A, A1
VẬT LÝ 10 – ND3. SỰ RƠI TỰ DO
VẬT LÝ 10 – ND3. SỰ RƠI TỰ DO
KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1: SỰ RƠI TỰ DO, VẬT LÝ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Chuyên mụcVật lý lớp 10
Vật lý 10 – ND3A. LỰC HẤP DẪN
Vật lý 10 – ND3A. LỰC HẤP DẪN
KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 – LỰC HẤP DẪN. VẬT LÝ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO.
Chuyên mụcVật lý lớp 10
VẬT LÝ 10 – ND5. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
VẬT LÝ 10 – ND5. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG, VẬT LÝ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO.
Chuyên mụcVật lý lớp 10
Công thức Vật lý 10_Tóm tắt_Giúp hs nhớ lại những gì cơ bản nhất
Công thức Vật lý 10_Tóm tắt_Giúp hs nhớ lại những gì cơ bản nhất
PHỤC VỤ ÔN TẬP KIẾN THỨC LỚP 10 VÀ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN THIẾT CHO THI ĐẠI HỌC 
Vật lý lớp 10lt đại học khối A, A1
Sách và tư liệu
THỐNG CHẾ LIÔTÂY VÀ BẢN TUYÊN NGÔN NHÂN QUYỀN
No img
THỐNG CHẾ LIÔTÂY VÀ BẢN TUYÊN NGÔN NHÂN QUYÊNThủ hiến xứ Marốc cho bản đại hiến chương của giai cấp ...
Огляд Slotor777: Чому це ваш найкращий вибір для азартних ігор
No img
У світі азартних ігор з'являється безліч онлайн-казино, які пропонують різноманітні ігри та послуги для своїх клієнтів. Серед них особливо вирізняється ...
TOÁN – ĐỀ THI MẪU THPT 2017 – BỘ GIÁO DỤC
TOÁN – ĐỀ THI MẪU THPT 2017 – BỘ GIÁO DỤC
Đề thử của bộ theo cấu trúc mới
Đề & Đa kt kì 1 Lý 12 – THPT Nhân Chính – 2015
Đề & Đa kt kì 1 Lý 12 – THPT Nhân Chính – 2015
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH Mã đề 485 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ...
Quá Tắc Quy Cung
No img
Quá Tắc Quy CungTôi ở tại một vùng ngoại ô kế cận Nữu Ước. Nhưng gần ngay nhà tôi có ...